Tre thuộc nhóm thực vật đa niên thân gỗ, thân thẳng có nhiều đốt(độ dài đốt tùy thuộc vào tuổi của Tre), thân màu xanh nhẵn bóng bên trong rỗng. Lá tre nhỏ, thon hình kim. Ta thường bắt gặp hình ảnh cây Tre ở các làng quê Việt Nam, ngoài ra Tre cũng được người dân trồng để thu lấy gỗ. Cây Tre có rất nhiều tính năng được người dân tận dụng: làm nhà, làm thang, làm cọc hay các đồ thủ công mỹ nghệ có giá trị kinh tế nhất định. Ngoài ra Tre còn được tận dụng làm nhiên liệu đốt hay than hoạt tính, điều chế ra sản phẩm có tác dụng làm đẹp cho chị em phụ nữ.
Tre sẽ được cho vào hầm ở nhiệt độ 600 – 800
0C tạo thành than Tre.
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
- Công dụng: điều chế than hoạt tính, mỹ phẩm làm đẹp, BBQ, khử mùi, lọc không khí, lọc nước.
- Than chắc, cháy bền
- Khói, tro màu trắng
KÍCH THƯỚC:
• Size 4 – 8 mesh (2,38mm – 4,75mm)
• Size 6 – 12 mesh (1,40mm – 3,35mm)
• Size 8 – 20 mesh (0,85mm – 2,38mm)
• Size 8 – 30 mesh (0,50mm – 2,38mm)
• Size 10 – 32 mesh (0,50mm – 1,70mm)
• Size 12 – 40 mesh (0,35mm – 1,41mm)
• Size 24 – 48 mesh (0,30mm – 0,71mm)
• Size 30 – 60 mesh (0,25mm – 0,50mm)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
ĐƠN VỊ |
GIÁ TRỊ |
1 |
Cỡ hạt |
mm |
1.5 – 3.5
20 – 40 |
2 |
Diện tích bề mặt |
M2/Gram |
650 – 720 |
3 |
Tỷ trọng |
Kg/m3 |
370 – 420 |
4 |
Độ hấp phụ theo Xanh methylen |
Mg/g |
150 – 190 |
5 |
Độ hấp phụ Iotdine |
Mg/g |
860 – 945 |
6 |
Độ ẩm |
% |
< 10 |
7 |
Tổng hàm lượng sắt |
% |
< 1 |
8 |
Hàm lượng tro |
% |
< 5 |
9 |
Hàm lượng Carbon |
% |
> 85 |
10 |
Đóng gói: Bao trắng, túi lưới, 5, 10, 25 kg theo yêu cầu. |
|
|
Đóng gói: Bao trắng, túi lưới, 5, 10, 25 kg theo yêu cầu.
1. Mở túi cho than ra khay, bếp nướng
2. Xếp than bao xung quanh búi mồi lửa trong khay (bếp nướng) tại vị trí thoáng khí
3. Dùng đóm châm lửa vào búi mồi
4. Đợi than bắt lửa và hết khói trong khoảng 15 phút (Nếu muốn nhanh hơn có thể kết hợp quạt tay hoặc quạt điện)
5. San đều than trong khay bếp
6. Đặt vỉ nướng lên khay hoặc bếp và sử dụng